Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Kiểm toán Mã ngành: 7340302
Tên tiếng Anh: Auditing
Tên các chuyên ngành: Kiểm toán
Loại hình đào tạo: Chính quy
Hình thức đào tạo: Tập trung
- MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- 1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành Kiểm toán có năng lực về chuyên môn nhằm thực hiện các công tác kế toán, kiểm soát nội bộ, kiểm toán một cách độc lập trong môi trường hội nhập quốc tế; có phẩm chất tốt, có ý thức tuân thủ đạo đức nghề nghiệp và được công nhận bởi tổ chức nghề nghiệp kiểm toán cũng như xã hội; có kỹ năng tin học, ngoại ngữ, giao tiếp kinh doanh nhằm thích nghi với sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh và khả năng cần thiết cho mục tiêu học tập suốt đời.
- 1.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức: Có hiểu biết sâu sắc về khoa học cơ bản để học tập suốt đời; Có kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội và chuyên sâu về kiểm toán, kế toán để nghiên cứu, thực hành nghề nghiệp thành thạo, phân tích, lập kế hoạch, tư vấn để thực hành và quản lý hiệu quả trong lĩnh vực kiểm toán, kế toán.
- Kỹ năng: Có kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp kinh doanh; Có kỹ năng phát hiện và giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực kiểm toán, kế toán; Có tư duy phản biện, sáng tạo trong hoạt động nghề nghiệp kế toán; Sử dụng ngoại ngữ (tiếng Anh) và tin học văn phòng tốt.
- Mức tự chủ và trách nhiệm: Có đạo đức nghề nghiệp vững vàng, phẩm chất tốt để sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của xã hội trong môi trường hội nhập kinh tế quốc tế; Chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm làm việc, có trách nhiệm với xã hội và môi trường.
2. VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ HỌC TẬP NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ
Sinh viên tốt nghiệp từ chương trình đào tạo ngành Kiểm toán có thể ứng tuyển vào các doanh nghiệp, ngân hàng, đơn vị hành chính sự nghiệp với các vị trí sau:
- Kiểm toán viên độc lập tại các công ty kiểm toán độc lập.
- Kiểm toán viên Nhà nước tại cơ quan kiểm toán nhà nước
- Kiểm toán viên nội bộ: làm việc trong bộ phận kiểm toán trực thuộc một công ty, tổ chức, cơ quan...
- Thành viên Ban kiểm soát, bộ phận kiểm soát nội bộ của công ty, tổ chức,…
- Kế toán viên, chuyên viên tài chính tại các doanh nghiệp.
- Viên chức các đơn vị đặc thù như: thuế, thanh tra, bảo hiểm xã hội...
- Tư vấn các dịch vụ về kế toán - kiểm toán – tài chính – thuế cho các công ty, doanh nghiệp cần đến hoạt động kiểm toán.
- Làm cán bộ nghiên cứu, giảng viên giảng dạy về kiểm toán tại các Trường, Viện, Trung tâm nghiên cứu, các cơ sở đào tạo nguồn nhân lực kế toán, kiểm toán.
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Kiểm toán có đủ trình độ, năng lực và kỹ năng để:
- Tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao ngắn hạn về kiểm toán – kế toán trong và ngoài nước, tham gia các khoá đào tạo chứng chỉ nghề nghiệp kiểm toán như: chứng chỉ CPA,...
- Học bằng đại học thứ 2 của các chuyên ngành liên quan.
- Đăng ký học sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) của các chuyên ngành kiểm toán, kế toán hoặc các chuyên ngành khác thuộc lĩnh vực kinh tế - quản trị kinh doanh tại các trường đại học trong và ngoài nước.
3. CHUẨN ĐẦU RA
Chương trình được thiết kế để đảm bảo sinh viên tốt nghiệp đạt được chuẩn đầu ra sau:
3.1. Về kiến thức
+ Kiến thức chung
- Áp dụng được kiến thức nền tảng về chính trị, kinh tế, xã hội và pháp luật.
+ Kiến thức chuyên môn
- Áp dụng được những kiến thức về kiểm toán, kế toán, thuế.
- Đánh giá được các vấn đề về kiểm toán, kế toán, tài chính.
3.2. Về kỹ năng
- Quản lý nhóm và tham gia nhóm trong ngành kiểm toán, kế toán, nhóm đa ngành hiệu quả.
- Có khả năng giao tiếp hiệu quả trong các môi trường và tình huống khác nhau, khả năng sử dụng ngoại ngữ cơ bản trong giao tiếp bằng văn bản và thuyết trình, đạt tối thiểu bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
- Quản lý thời gian và tổ chức công việc một cách khoa học.
- Có năng lực tổ chức, quản lý hoạt động nghề nghiệp kiểm toán, kế toán.
- Phân tích, hoạch định, ra quyết định trong lĩnh vực kiểm toán, kế toán.
- Đề xuất được các giải pháp, kiến nghị trong lĩnh vực kiểm toán, kế toán.
- Triển khai được công tác kiểm toán, kiểm soát, kế toán.
- Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin hoặc sử dụng các phần mềm thông dụng trong lĩnh vực kiểm toán, kế toán phục vụ cho nghề nghiệp.
- Giải quyết được công việc trong lĩnh vực kiểm toán, kế toán và các lĩnh vực có liên quan.
3.3. Về mức tự chủ và trách nhiệm
- Có năng lực học tập suốt đời, khả năng tự học, tự nghiên cứu và tích luỹ kinh nghiệm, phát triển nghề nghiệp cá nhân.
- Hình thành phẩm chất đạo đức, ý thức tuân thủ pháp luật và chuẩn mực nghề nghiệp, trách nhiệm công dân và ý thức cộng đồng, góp phần vào sự phát triển bền vững của xã hội.
4. THỜI GIAN ĐÀO TẠO VÀ KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
4.1. Thời gian đào tạo: 4 năm
4.2. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 135 tín chỉ (chưa bao gồm 3 tín chỉ GDTC và 9 tín chỉ GDQP-AN)
Cấu trúc chương trình
|
Số tín chỉ
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
24
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
111
|
- Kiến thức khối ngành và cơ sở ngành
|
22
|
- Kiến thức ngành, chuyên ngành (nếu có)
|
60
|
- Kiến thức bổ trợ
|
23
|
- Khóa luận tốt nghiệp, học phần thay thế
|
6
|
Tổng
|
135
|
5. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành (tại thời điểm tuyển sinh).
6. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
6.1. Quy trình đào tạo: Đào tạo theo hệ thống tín chỉ
- 6.2.Điều kiện tốt nghiệp: (chuyên môn, môn điều kiện, chuẩn ngoại ngữ, tin học)
- Chuyên môn: Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quy định đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Quy Nhơn.
- Môn điều kiện: đạt điều kiện và có Chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng – An ninh.
- Chuẩn ngoại ngữ: đạt và có Chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 3 (tương đương với trình độ B1 theo khung tham chiếu Châu Âu).
- Chuẩn tin học: đạt và có Chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản.
7. CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ, THANG ĐIỂM
Theo Quy định đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Quy Nhơn.
8. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Học kỳ
|
Số tín chỉ
|
Giờ trên lớp
|
TN/
TH
|
Khác (TT, ĐA, BTL)
|
Giờ tự học
|
Mã HP học trước
|
Khoa quản lý học phần
|
Ghi chú
|
LT
|
BT
|
TL
|
I. Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1. Khoa học chính trị và pháp luật
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1130299
|
Triết học Mác – Lênin
|
1
|
3
|
40
|
|
10
|
|
|
85
|
|
LLCT, L & QLNN
|
|
2
|
1130300
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
|
2
|
2
|
27
|
|
6
|
|
|
60
|
1130299
|
LLCT, L & QLNN
|
|
3
|
1130301
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
3
|
2
|
27
|
|
6
|
|
|
60
|
1130300
|
LLCT, L & QLNN
|
|
4
|
1130302
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
4
|
2
|
27
|
|
6
|
|
|
60
|
1130301
|
LLCT, L & QLNN
|
|
5
|
1130091
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
5
|
2
|
27
|
|
6
|
|
|
60
|
1130302
|
LLCT, L & QLNN
|
|
6
|
1130049
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
2
|
27
|
|
6
|
|
|
60
|
1130299
|
LLCT, L & QLNN
|
|
I.2. Giáo dục thể chất, Giáo dục QP-AN
|
ĐK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2.1. Giáo dục thể chất: Sinh viên chọn 1 trong 7 nhóm GDTC sau
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
1120172
|
Giáo dục thể chất 1 (Bóng đá 1) (*)
|
1
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
8
|
1120173
|
Giáo dục thể chất 2 (Bóng đá 2) (*)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120172
|
GDTC-QP
|
|
9
|
1120174
|
Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá 3) (*)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120173
|
GDTC-QP
|
|
10
|
1120175
|
Giáo dục thể chất 1 (Bóng chuyền 1) (*)
|
1
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
11
|
1120176
|
Giáo dục thể chất 2 (Bóng chuyền 2) (*)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120175
|
GDTC-QP
|
|
12
|
1120177
|
Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền 3) (*)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120176
|
GDTC-QP
|
|
13
|
1120178
|
Giáo dục thể chất 1 (Bóng rổ 1) (*)
|
1
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
14
|
1120179
|
Giáo dục thể chất 2 (Bóng rổ 2) (*)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120178
|
GDTC-QP
|
|
15
|
1120180
|
Giáo dục thể chất 3 (Bóng rổ 3) (*)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120179
|
GDTC-QP
|
|
16
|
1120181
|
Giáo dục thể chất 1 (Cầu lông 1) (*)
|
1
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
17
|
1120182
|
Giáo dục thể chất 2 (Cầu lông 2) (*)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120181
|
GDTC-QP
|
|
18
|
1120183
|
Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông 3) (*)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120182
|
GDTC-QP
|
|
19
|
1120184
|
Giáo dục thể chất 1 (Võ cổ truyền Việt Nam 1) (*)
|
1
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
20
|
1120185
|
Giáo dục thể chất 2 (Võ cổ truyền Việt Nam 2) (*)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120184
|
GDTC-QP
|
|
21
|
1120186
|
Giáo dục thể chất 3 (Võ cổ truyền Việt Nam 3) (*)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120185
|
GDTC-QP
|
|
22
|
1120187
|
Giáo dục thể chất 1 (Võ Taekwondo 1) (*)
|
1
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
23
|
1120188
|
Giáo dục thể chất 2 (Võ Taekwondo 2) (*)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120187
|
GDTC-QP
|
|
24
|
1120189
|
Giáo dục thể chất 3 (Võ Taekwondo 3) (*)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120188
|
GDTC-QP
|
|
25
|
1120190
|
Giáo dục thể chất 1 (Võ Karatedo 1) (*)
|
1
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
26
|
1120191
|
Giáo dục thể chất 2 (Võ Karatedo 2) (*)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120190
|
GDTC-QP
|
|
27
|
1120192
|
Giáo dục thể chất 3 (Võ Karatedo 3) (*)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120191
|
GDTC-QP
|
|
I.2.2. Giáo dục quốc phòng-AN
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
1120168
|
Giáo dục Quốc phòng-An ninh 1 (*)
|
2
|
3
|
37
|
|
16
|
|
|
82
|
|
GDTC-QP
|
|
29
|
1120169
|
Giáo dục Quốc phòng-An ninh 2 (*)
|
2
|
2
|
22
|
|
16
|
|
|
52
|
|
GDTC-QP
|
|
30
|
1120170
|
Giáo dục Quốc phòng-An ninh 3 (*)
|
2
|
2
|
14
|
|
|
32
|
|
44
|
|
GDTC-QP
|
|
31
|
1120171
|
Giáo dục Quốc phòng-An ninh 4 (*)
|
2
|
2
|
4
|
|
|
56
|
|
36
|
|
GDTC-QP
|
|
I.3. Ngoại ngữ
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
1090061
|
Tiếng Anh 1
|
1
|
3
|
30
|
15
|
|
|
|
90
|
|
NN
|
|
33
|
1090166
|
Tiếng Anh 2
|
2
|
4
|
40
|
20
|
|
|
|
120
|
1090061
|
NN
|
|
I.4. KHXH/Toán, KHTN - Môi trường, KH quản lý
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
2030003
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
2
|
18
|
|
4
|
20
|
|
60
|
|
KHXH & NV
|
|
35
|
1150422
|
Khởi nghiệp
|
5
|
2
|
20
|
5
|
10
|
|
|
60
|
1130299
1130300
|
TCNH & QTKD
|
|
II. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1. Kiến thức cơ sở ngành và khối ngành
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
1140170
|
Kinh tế vi mô
|
1
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
|
KT&KT
|
|
37
|
1140171
|
Kinh tế vĩ mô
|
1
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
|
KT&KT
|
|
38
|
1140182
|
Toán cao cấp cho kinh tế
|
1
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
|
KT&KT
|
|
39
|
1140104
|
Toán kinh tế
|
1
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
|
KT&KT
|
|
40
|
1052043
|
Tin học cơ sở (kinh tế)
|
2
|
3
|
24
|
6
|
|
30
|
|
90
|
|
CNTT
|
|
41
|
1140187
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140182
|
KT&KT
|
|
42
|
1150035
|
Marketing căn bản
|
3
|
3
|
40
|
5
|
|
|
|
90
|
1140170
1140171
|
TCNH & QTKD
|
|
43
|
1140048
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140170
1140171
|
KT&KT
|
|
44
|
1150107
|
Tài chính - Tiền tệ
|
4
|
3
|
38
|
5
|
4
|
|
|
90
|
1140170
1140171
|
TCNH & QTKD
|
|
45
|
1150306
|
Tài chính doanh nghiệp
|
5
|
3
|
40
|
5
|
|
|
|
90
|
1140048
1150107
|
TCNH & QTKD
|
|
II.2. Kiến thức ngành, chuyên ngành
|
42
|
|
II.2.1. Kiến thức ngành
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
1140162
|
Kế toán tài chính 1
|
4
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140048
|
KT&KT
|
|
47
|
1140163
|
Kế toán tài chính 2
|
5
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140162
|
KT&KT
|
|
48
|
1140110
|
Kế toán tài chính 3
|
6
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140163
|
KT&KT
|
|
49
|
1140021
|
Kế toán quản trị 1
|
4
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140048
|
KT&KT
|
|
50
|
1140107
|
Kiểm toán căn bản
|
4
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140048
|
KT&KT
|
|
51
|
1140176
|
Kế toán quốc tế
|
7
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140048
|
KT&KT
|
|
II.2.2. Kiến thức chuyên ngành Kiểm toán
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2.2a. Phần bắt buộc
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
1140117
|
Kế toán chi phí
|
6
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140162
1140163
|
KT&KT
|
|
53
|
1140188
|
Tổ chức hạch toán kế toán
|
5
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140048
|
KT&KT
|
|
54
|
1140113
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
6
|
3
|
24
|
6
|
|
30
|
|
90
|
1140110
|
KT&KT
|
|
55
|
1140161
|
Kiểm soát nội bộ
|
7
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140107
|
KT&KT
|
|
56
|
1140126
|
Kiểm toán Báo cáo tài chính 1
|
6
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140107
1140162
|
KT&KT
|
|
57
|
1140127
|
Kiểm toán Báo cáo tài chính 2
|
7
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140107
1140162
1140163
|
KT&KT
|
|
58
|
1140129
|
Thực hành kiểm toán 1
|
6
|
2
|
|
|
|
60
|
|
60
|
1140107
1140162
1140163
|
KT&KT
|
|
59
|
1140130
|
Thực hành kiểm toán 2
|
7
|
2
|
|
|
|
60
|
|
60
|
1140126
1140129
|
KT&KT
|
|
II.2.2b. Phần tự chọn
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chọn 1 trong 3 học phần sau
|
5
|
3/9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
1140115
|
Thuế và kế toán thuế
|
5
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140162
|
KT&KT
|
|
61
|
1140155
|
Chuẩn mực kiểm toán
|
5
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140107
|
KT&KT
|
|
62
|
1140156
|
Kiểm toán nhà nước
|
5
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140107
|
KT&KT
|
|
Chọn 1 trong 3 học phần sau
|
6
|
2/6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
1140152
|
Kế toán dự án đầu tư
|
6
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140048
|
KT&KT
|
|
64
|
1140165
|
Kiểm toán nội bộ
|
6
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140107
1140162
1140163
|
KT&KT
|
|
65
|
1140147
|
Phân tích thị trường chứng khoán
|
6
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1150107
|
KT&KT
|
|
II.3. Kiến thức bổ trợ
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3.1. Đào tạo, rèn luyện nghiệp vụ, kỹ năng nghề nghiệp
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3.1a. Phần bắt buộc
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
1140051
|
Phân tích Báo cáo tài chính
|
7
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140124
1140163
|
KT&KT
|
|
67
|
1140022
|
Kế toán quản trị 2
|
7
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140021
|
KT&KT
|
|
68
|
1140120
|
Kế toán công ty
|
6
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140048
|
KT&KT
|
|
69
|
1140166
|
Kế toán ngân hàng
|
7
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140048
|
KT&KT
|
|
70
|
1140124
|
Phân tích kinh doanh
|
5
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140048
|
KT&KT
|
|
71
|
1140049
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
4
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140174
1140187
|
KT&KT
|
|
72
|
1140033
|
Kinh tế lượng
|
5
|
3
|
30
|
9
|
|
12
|
|
90
|
1140049
|
KT&KT
|
|
73
|
1140036
|
Kinh tế phát triển
|
2
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140170
1140171
|
KT&KT
|
|
74
|
1150026
|
Kinh tế quốc tế
|
3
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140170
1140171
|
TCNH & QTKD
|
|
75
|
1130143
|
Luật kinh doanh
|
3
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1130049
|
LLCT, L & QLNN
|
|
76
|
1140140
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
3
|
2
|
22
|
8
|
|
|
|
60
|
1090166
|
KT&KT
|
|
77
|
1140189
|
Đề án chuyên ngành
|
7
|
2
|
|
|
|
60
|
ĐA
|
60
|
|
KT&KT
|
|
II.3.1b. Phần tự chọn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
1140175
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế
|
4
|
2
|
24
|
|
12
|
|
|
60
|
1140036
|
KT&KT
|
|
79
|
1150131
|
Toán tài chính
|
4
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140104
|
TCNH & QTKD
|
|
80
|
1150023
|
Kinh tế môi trường
|
4
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140170
1140171
|
TCNH & QTKD
|
|
II.3.2. Thực tập nghề nghiệp, thực tập tốt nghiệp
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
1140190
|
Thực tập nhận thức
|
6
|
2
|
|
|
|
60
|
TT
|
60
|
|
KT&KT
|
|
82
|
1140191
|
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
|
8
|
3
|
|
|
|
90
|
TT
|
90
|
|
KT&KT
|
|
II.4. Khóa luận tốt nghiệp, học phần thay thế
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
1140192
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
8
|
6
|
|
|
|
180
|
KL
|
180
|
|
KT&KT
|
|
|
Học phần thay thế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
1140160
|
Kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
8
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140048
|
KT&KT
|
|
85
|
1140157
|
Kế toán hành chính sự nghiệp
|
8
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140048
|
KT&KT
|
|
86
|
1140193
|
Kiểm toán hoạt động
|
8
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140107
|
KT&KT
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) – Học phần điều kiện