Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Kinh tế Mã ngành: 7310101
Tên tiếng Anh: Economics
Tên các chuyên ngành: - Kinh tế đầu tư
- Kinh tế phát triển
Loại hình đào tạo: Chính quy
Hình thức đào tạo: Tập trung
- MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- 1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Kinh tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có năng lực chuyên môn; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, kinh doanh, kế hoạch và đầu tư; có năng lực nghiên cứu, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực kinh doanh, đầu tư, quản lý và phát triển kinh tế - xã hội; có khả năng thích nghi với môi trường làm việc đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động trong và ngoài nước.
- 1.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức: Nắm vững thành thạo công tác lập dự án đầu tư, có khả năng tổ chức và quản lý tốt hoạt động đầu tư và quản lý các dự án đầu tư; Xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược phát triển và quy hoạch phát triển; Tham gia xây dựng chương trình và dự án phát triển kinh tế - xã hội; Xây dựng và tổ chức thực hiện chiến lược, kế hoạch kinh doanh ở các doanh nghiệp; Vận dụng các kiến thức kinh tế để nghiên cứu và giải quyết các nghiệp vụ, tình huống chuyên sâu trong lĩnh vực Kinh tế; Hiểu và vận dụng được những kiến thức về đầu tư, dự án đầu tư, quản lý đầu tư ở góc độ vĩ mô và vi mô.
- Kỹ năng: Có kỹ năng lập luận, tư duy hệ thống và giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạch định chính sách và quản lý hoạt động đầu tư, tăng trưởng và phát triển kinh tế - xã hội; Có kỹ năng soạn thảo và trình bày các văn bản kinh tế, hành chính; Có kỹ năng khai thác các nguồn thông tin phục vụ cho chuyên môn, nghiệp vụ và thích ứng linh hoạt trong các hoàn cảnh công việc, làm việc có kế hoạch, suy nghĩ và độc lập, sáng tạo; Có kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả; Có kỹ năng tin học, ngoại ngữ và sử dụng được các phần mềm liên quan đến dự án, phân tích kinh tế, và các phần mềm quản lý khác.
- Mức tự chủ và trách nhiệm: Có đạo đức nghề nghiệp vững vàng, phẩm chất tốt để sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của xã hội trong môi trường hội nhập kinh tế quốc tế
2. VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ HỌC TẬP NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ
Sinh viên tốt nghiệp từ chương trình đào tạo ngành Kinh tế có thể đảm nhiệm các công việc tại các doanh nghiệp, ngân hàng, các bộ, ban ngành, cơ quan quản lý nhà nước với các vị trí như:
- Chuyên viên phân tích đầu tư.
- Nhân viên tín dụng, quản trị rủi ro tại ngân hàng.
- Chuyên viên hoạch định quy hoạch, kế hoạch, chiến lược phát triển kinh tế từ trung ương đến địa phương.
- Chuyên viên thẩm định, xét duyệt dự án đầu tư.
- Chuyên viên lập và quản lý dự án đầu tư.
- Chuyên viên quản lý vốn, nguồn vốn.
- Chuyên viên quản lý đấu thầu, quản trị rủi ro
- Làm cán bộ nghiên cứu, giảng viên giảng dạy về kinh tế tại các Trường, Viện, Trung tâm nghiên cứu, các cơ sở đào tạo nguồn nhân lực kinh tế.
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Kinh tế có đủ trình độ, năng lực và kỹ năng để:
- Tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao ngắn hạn về kinh tế trong và ngoài nước, tham gia các khoá đào tạo chứng chỉ nghề nghiệp như: chứng chỉ hành nghề đấu thầu, thẩm định giá,...
- Học bằng đại học thứ 2 của các chuyên ngành liên quan.
- Đăng ký học sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) của các chuyên ngành trong khối ngành kinh tế hoặc các chuyên ngành khác thuộc lĩnh vực kinh tế - quản trị kinh doanh tại các trường đại học trong và ngoài nước.
3. CHUẨN ĐẦU RA
Chương trình được thiết kế để đảm bảo sinh viên tốt nghiệp đạt được chuẩn đầu ra sau:
3.1. Về kiến thức
+ Kiến thức chung
Áp dụng được kiến thức nền tảng về chính trị, kinh tế, xã hội và pháp luật.
+ Kiến thức chuyên môn
- Áp dụng được những kiến thức về kinh tế, quản lý.
- Đánh giá được các vấn đề trong kinh tế, quản lý.
3.2. Về kỹ năng
- Có năng lực xác định và giải quyết các vấn đề kinh tế, quản lý.
- Có kỹ năng giao tiếp, kỹ năng thuyết trình, tư duy phản biện, khả năng lập luận và giải quyết các vấn đề.
- Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm hiệu quả.
- Có khả năng sử dụng ngoại ngữ cơ bản trong đọc tài liệu, viết báo cáo, giao tiếp bằng văn bản và thuyết trình, đạt tối thiểu bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
- Ứng dụng công nghệ thông tin hoặc sử dụng các phần mềm hỗ trợ cho lĩnh vực kinh tế, quản lý để phục vụ cho nghề nghiệp.
- Phân tích, hoạch định, ra quyết định trong lĩnh vực kinh tế, quản lý.
- Xây dựng quy trình, thực hiện và quản lý trong hoạt động kinh tế, quản lý.
- Ứng dụng các tiêu chuẩn đánh giá để có khả năng đánh giá và điều chỉnh hoạt động kinh tế, quản lý.
- Đề xuất được các giải pháp, kiến nghị trong lĩnh vực kinh tế, quản lý.
3.3. Về mức tự chủ và trách nhiệm
- Có năng lực học tập suốt đời, khả năng tự học, tự nghiên cứu và tích luỹ kinh nghiệm, phát triển nghề nghiệp cá nhân.
- Hình thành phẩm chất đạo đức, ý thức tuân thủ pháp luật và chuẩn mực nghề nghiệp, trách nhiệm công dân và ý thức cộng đồng.
4. THỜI GIAN ĐÀO TẠO VÀ KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
4.1. Thời gian đào tạo: 4 năm
4.2. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 135 tín chỉ (chưa bao gồm 3 tín chỉ GDTC và 9 tín chỉ GDQP-AN)
Cấu trúc chương trình
|
Số tín chỉ
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
24
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
111
|
- Kiến thức khối ngành và cơ sở ngành
|
21
|
- Kiến thức ngành, chuyên ngành (nếu có)
|
60
|
- Kiến thức bổ trợ
|
24
|
- Khóa luận tốt nghiệp, học phần thay thế
|
6
|
Tổng
|
135
|
5. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành (tại thời điểm tuyển sinh).
6. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
6.1. Quy trình đào tạo: Đào tạo theo hệ thống tín chỉ
6.2. Điều kiện tốt nghiệp: (chuyên môn, môn điều kiện, chuẩn ngoại ngữ, tin học)
- Chuyên môn: Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quy định đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Quy Nhơn.
- Môn điều kiện: đạt điều kiện và có Chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng – An ninh.
- Chuẩn ngoại ngữ: đạt và có Chứng chỉ trình độ ngoại ngữ bậc 3 (tương đương với trình độ B1 theo khung tham chiếu Châu Âu).
- Chuẩn tin học: đạt và có Chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản.
7. CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ, THANG ĐIỂM
Theo Quy định đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ hiện hành của Trường Đại học Quy Nhơn.
8. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Học kỳ
|
Số tín chỉ
|
Giờ trên lớp
|
TN/
TH
|
Khác (TT, ĐA, BTL)
|
Giờ tự học
|
Mã HP học trước
|
Khoa quản lý học phần
|
Ghi chú
|
LT
|
BT
|
TL
|
I. Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1. Khoa học chính trị và pháp luật
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1130299
|
Triết học Mác – Lênin
|
1
|
3
|
40
|
|
10
|
|
|
85
|
|
LLCT, L & QLNN
|
|
2
|
1130300
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
|
2
|
2
|
27
|
|
6
|
|
|
60
|
1130299
|
LLCT, L & QLNN
|
|
3
|
1130301
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
3
|
2
|
27
|
|
6
|
|
|
60
|
1130300
|
LLCT, L & QLNN
|
|
4
|
1130302
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
4
|
2
|
27
|
|
6
|
|
|
60
|
1130301
|
LLCT, L & QLNN
|
|
5
|
1130091
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
5
|
2
|
27
|
|
6
|
|
|
60
|
1130302
|
LLCT, L & QLNN
|
|
6
|
1130049
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
2
|
27
|
|
6
|
|
|
60
|
1130299
|
LLCT, L & QLNN
|
|
I.2. Giáo dục thể chất, Giáo dục QP-AN
|
ĐK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2.1. Giáo dục thể chất: Sinh viên chọn 1 trong 7 nhóm GDTC sau
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
1120172
|
Giáo dục thể chất 1 (Bóng đá 1) (*)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
8
|
1120173
|
Giáo dục thể chất 2 (Bóng đá 2) (*)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120172
|
GDTC-QP
|
|
9
|
1120174
|
Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá 3) (*)
|
4
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120173
|
GDTC-QP
|
|
10
|
1120175
|
Giáo dục thể chất 1 (Bóng chuyền 1) (*)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
11
|
1120176
|
Giáo dục thể chất 2 (Bóng chuyền 2) (*)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120175
|
GDTC-QP
|
|
12
|
1120177
|
Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền 3) (*)
|
4
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120176
|
GDTC-QP
|
|
13
|
1120178
|
Giáo dục thể chất 1 (Bóng rổ 1) (*)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
14
|
1120179
|
Giáo dục thể chất 2 (Bóng rổ 2) (*)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120178
|
GDTC-QP
|
|
15
|
1120180
|
Giáo dục thể chất 3 (Bóng rổ 3) (*)
|
4
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120179
|
GDTC-QP
|
|
16
|
1120181
|
Giáo dục thể chất 1 (Cầu lông 1) (*)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
17
|
1120182
|
Giáo dục thể chất 2 (Cầu lông 2) (*)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120181
|
GDTC-QP
|
|
18
|
1120183
|
Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông 3) (*)
|
4
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120182
|
GDTC-QP
|
|
19
|
1120184
|
Giáo dục thể chất 1 (Võ cổ truyền Việt Nam 1) (*)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
20
|
1120185
|
Giáo dục thể chất 2 (Võ cổ truyền Việt Nam 2) (*)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120184
|
GDTC-QP
|
|
21
|
1120186
|
Giáo dục thể chất 3 (Võ cổ truyền Việt Nam 3) (*)
|
4
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120185
|
GDTC-QP
|
|
22
|
1120187
|
Giáo dục thể chất 1 (Võ Taekwondo 1) (*)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
23
|
1120188
|
Giáo dục thể chất 2 (Võ Taekwondo 2) (*)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120187
|
GDTC-QP
|
|
24
|
1120189
|
Giáo dục thể chất 3 (Võ Taekwondo 3) (*)
|
4
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120188
|
GDTC-QP
|
|
25
|
1120190
|
Giáo dục thể chất 1 (Võ Karatedo 1) (*)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
26
|
1120191
|
Giáo dục thể chất 2 (Võ Karatedo 2) (*)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120190
|
GDTC-QP
|
|
27
|
1120192
|
Giáo dục thể chất 3 (Võ Karatedo 3) (*)
|
4
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120191
|
GDTC-QP
|
|
I.2.2. Giáo dục quốc phòng-AN
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
1120168
|
Giáo dục Quốc phòng-An ninh 1 (*)
|
2
|
3
|
37
|
|
16
|
|
|
82
|
|
GDTC-QP
|
|
29
|
1120169
|
Giáo dục Quốc phòng-An ninh 2 (*)
|
2
|
2
|
22
|
|
16
|
|
|
52
|
|
GDTC-QP
|
|
30
|
1120170
|
Giáo dục Quốc phòng-An ninh 3 (*)
|
2
|
2
|
14
|
|
|
32
|
|
44
|
|
GDTC-QP
|
|
31
|
1120171
|
Giáo dục Quốc phòng-An ninh 4 (*)
|
2
|
2
|
4
|
|
|
56
|
|
36
|
|
GDTC-QP
|
|
I.3. Ngoại ngữ
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
1090061
|
Tiếng Anh 1
|
1
|
3
|
30
|
15
|
|
|
|
90
|
|
NN
|
|
33
|
1090166
|
Tiếng Anh 2
|
2
|
4
|
40
|
20
|
|
|
|
120
|
1090061
|
NN
|
|
I.4. KHXH/Toán, KHTN - Môi trường, KH quản lý
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
2030003
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
2
|
18
|
|
4
|
20
|
|
60
|
|
KHXH & NV
|
|
35
|
1150422
|
Khởi nghiệp
|
5
|
2
|
20
|
5
|
10
|
|
|
60
|
1130299
1130300
|
TCNH & QTKD
|
|
II. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1. Kiến thức cơ sở ngành và khối ngành
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
1140041
|
Kinh tế vi mô 1
|
1
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
|
KT&KT
|
|
37
|
1140042
|
Kinh tế vĩ mô 1
|
1
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
|
KT&KT
|
|
38
|
1140182
|
Toán cao cấp cho kinh tế
|
1
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
|
KT&KT
|
|
39
|
1140104
|
Toán kinh tế
|
1
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
|
KT&KT
|
|
40
|
1050243
|
Tin học cơ sở (kinh tế)
|
2
|
3
|
24
|
6
|
|
30
|
|
90
|
|
CNTT
|
|
41
|
1140187
|
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
3
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140182
|
KT&KT
|
|
42
|
1150023
|
Kinh tế môi trường
|
3
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140041
1140042
|
|
|
43
|
1140048
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140041
1140042
|
KT&KT
|
|
44
|
1150107
|
Tài chính - Tiền tệ
|
4
|
3
|
38
|
5
|
4
|
|
|
90
|
1140041
1140042
|
|
|
45
|
1150100
|
Tài chính doanh nghiệp
|
5
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1150107
1140048
|
|
|
II.2. Kiến thức ngành, chuyên ngành
|
60
|
|
II.2.1. Kiến thức ngành
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
1140030
|
Kinh tế đầu tư 1
|
5
|
3
|
36
|
|
18
|
|
|
90
|
1140043
1140133
|
KT&KT
|
|
47
|
1140133
|
Kinh tế phát triển 1
|
4
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140042
|
KT&KT
|
|
48
|
1140135
|
Kinh tế công cộng 1
|
4
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140043
1140044
|
KT&KT
|
|
49
|
1140043
|
Kinh tế vi mô 2
|
2
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140041
|
KT&KT
|
|
50
|
1140044
|
Kinh tế vĩ mô 2
|
3
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140041
1140042
|
KT&KT
|
|
51
|
1140138
|
Chương trình và dự án phát triển kinh tế xã hội
|
5
|
3
|
40
|
|
10
|
|
|
90
|
1140041
1140042
|
KT&KT
|
|
52
|
1140053
|
Phân tích lợi ích – chi phí
|
6
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140043
1140135
|
KT&KT
|
|
II.2.2. Kiến thức chuyên ngành Kinh tế đầu tư
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2.2a. Phần bắt buộc
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
1140031
|
Kinh tế đầu tư 2
|
6
|
3
|
36
|
4
|
10
|
|
|
90
|
1140030
|
KT&KT
|
|
54
|
1140075
|
Thị trường vốn đầu tư
|
7
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140030
|
KT&KT
|
|
55
|
1140046
|
Lập dự án đầu tư
|
6
|
3
|
36
|
4
|
10
|
|
|
90
|
1140030
1150100
|
KT&KT
|
|
56
|
1140058
|
Thẩm định dự án đầu tư
|
7
|
3
|
36
|
4
|
10
|
|
|
90
|
1140046
|
KT&KT
|
|
57
|
1140055
|
Quản lý dự án đầu tư
|
7
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140046
|
KT&KT
|
|
58
|
1140122
|
Quản lý rủi ro trong đầu tư
|
7
|
2
|
24
|
3
|
6
|
|
|
60
|
1140046
1140187
|
KT&KT
|
|
II.2.2b. Phần tự chọn
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chọn 1 trong 2 học phần sau
|
6
|
2/4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
1140077
|
Đầu tư nước ngoài
|
6
|
2
|
24
|
|
12
|
|
|
60
|
1140030
|
KT&KT
|
|
60
|
1140143
|
Quản lý phát triển địa phương
|
6
|
2
|
24
|
|
12
|
|
|
60
|
1140133
|
KT&KT
|
|
Chọn 1 trong 2 học phần sau
|
7
|
2/4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
1140111
|
Phân tích định lượng trong kinh tế
|
7
|
2
|
22
|
6
|
|
4
|
|
60
|
1140187
1140033
|
KT&KT
|
|
62
|
1140131
|
Kinh tế đô thị
|
7
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140042
1140133
|
KT&KT
|
|
Chọn 1 trong 2 học phần sau
|
7
|
2/4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
1140071
|
Nghiệp vụ đấu thầu
|
7
|
2
|
24
|
|
12
|
|
|
60
|
1140030
|
KT&KT
|
|
64
|
1140123
|
Kinh tế lao động
|
7
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140041
|
KT&KT
|
|
II.2.3. Kiến thức chuyên ngành Kinh tế phát triển
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2.3a. Phần bắt buộc
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
1140136
|
Kinh tế công cộng 2
|
6
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140135
|
KT&KT
|
|
66
|
1140134
|
Kinh tế phát triển 2
|
6
|
3
|
36
|
|
18
|
|
|
90
|
1140133
|
KT&KT
|
|
67
|
1140131
|
Kinh tế đô thị
|
7
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140042
1140133
|
KT&KT
|
|
68
|
1140123
|
Kinh tế lao động
|
7
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140041
|
KT&KT
|
|
69
|
1140137
|
Lập và thẩm định dự án
|
7
|
3
|
36
|
4
|
10
|
|
|
90
|
1140030
1150100
|
KT&KT
|
|
70
|
1140139
|
Phân tích chính sách phát triển
|
7
|
3
|
36
|
|
18
|
|
|
90
|
1140041
1140133
|
KT&KT
|
|
II.2.3b. Phần tự chọn
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chọn 1 trong 2 học phần sau
|
6
|
2/4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
1140143
|
Quản lý phát triển địa phương
|
6
|
2
|
24
|
|
12
|
|
|
60
|
1140133
|
KT&KT
|
|
72
|
1140077
|
Đầu tư nước ngoài
|
6
|
2
|
24
|
|
12
|
|
|
60
|
1140030
|
KT&KT
|
|
Chọn 1 trong 2 học phần sau
|
7
|
2/4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
1140071
|
Nghiệp vụ Đấu thầu
|
7
|
2
|
24
|
|
12
|
|
|
60
|
1140030
|
KT&KT
|
|
74
|
1140157
|
Kế toán hành chính sự nghiệp
|
7
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140048
|
KT&KT
|
|
Chọn 1 trong 2 học phần sau
|
7
|
2/4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
1150005
|
Dân số và phát triển
|
7
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
|
|
|
76
|
1140111
|
Phân tích định lượng trong kinh tế
|
7
|
2
|
22
|
6
|
|
4
|
|
60
|
1140187
1140033
|
KT&KT
|
|
II.3. Kiến thức bổ trợ
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3.1. Đào tạo, rèn luyện nghiệp vụ, kỹ năng nghề nghiệp
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3.1a. Phần bắt buộc
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
1140142
|
Kinh tế quốc tế
|
4
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140041
1140042
|
KT&KT
|
|
78
|
1140040
|
Kinh tế và chính sách phát triển vùng
|
7
|
2
|
24
|
|
12
|
|
|
60
|
1140043
1140044
1140133
|
KT&KT
|
|
79
|
1140149
|
Chiến lược và kế hoạch kinh doanh
|
7
|
2
|
24
|
|
12
|
|
|
60
|
1140043
1140044
1150100
|
KT&KT
|
|
80
|
1140181
|
Kế hoạch hóa phát triển kinh tế - xã hội
|
6
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140042
1140133
|
KT&KT
|
|
81
|
1140146
|
Dự báo kinh tế & Phân tích dữ liệu
|
6
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140033
|
KT&KT
|
|
82
|
1140049
|
Nguyên lý thống kê kinh tế
|
4
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140182
1140187
|
KT&KT
|
|
83
|
1140033
|
Kinh tế lượng
|
5
|
3
|
30
|
9
|
|
12
|
|
90
|
1140049
|
KT&KT
|
|
84
|
1140151
|
Kế toán dự án đầu tư
|
4
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
1140048
|
KT&KT
|
|
85
|
1140175
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế
|
5
|
2
|
24
|
|
12
|
|
|
60
|
1140133
|
KT&KT
|
|
86
|
1130144
|
Luật đầu tư
|
3
|
2
|
30
|
|
|
|
|
60
|
1130049
|
|
|
87
|
1140140
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
3
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1090166
|
|
|
88
|
1140011
|
Đề án chuyên ngành
|
7
|
2
|
|
|
|
60
|
ĐA
|
60
|
1140031
1140134
|
KT&KT
|
|
II.3.1b. Phần tự chọn
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chọn 1 trong 2 học phần sau
|
3
|
2/4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
1140109
|
Phương pháp tối ưu trong kinh doanh
|
3
|
2
|
24
|
|
12
|
|
|
60
|
1140104
1140041
1140042
|
KT&KT
|
|
90
|
1150131
|
Toán tài chính
|
3
|
2
|
24
|
6
|
|
|
|
60
|
1140104
|
|
|
II.3.2. Thực tập nghề nghiệp, thực tập tốt nghiệp
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
1140196
|
Thực tập nhận thức
|
6
|
2
|
|
|
|
60
|
TT
|
60
|
|
KT&KT
|
|
92
|
1140010
|
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
|
8
|
3
|
|
|
|
90
|
TT
|
90
|
|
KT&KT
|
|
II.4. Khóa luận tốt nghiệp, học phần thay thế
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
1140197
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
8
|
6
|
|
|
|
180
|
KL
|
180
|
|
KT&KT
|
|
|
Học phần thay thế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Kinh tế đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
1140148
|
Thuế và chính sách thuế
|
8
|
2
|
20
|
10
|
|
|
|
60
|
1140048
|
KT&KT
|
|
95
|
1140145
|
Phân tích kế hoạch sản xuất kinh doanh
|
8
|
2
|
26
|
4
|
|
|
|
60
|
1140048
|
KT&KT
|
|
96
|
1140198
|
Kỹ năng xúc tiến đầu tư
|
8
|
2
|
24
|
|
12
|
|
|
60
|
1140030
1140077
|
KT&KT
|
|
|
- Chuyên ngành Kinh tế phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
1140148
|
Thuế và chính sách thuế
|
8
|
2
|
20
|
10
|
|
|
|
60
|
1140048
|
KT&KT
|
|
98
|
1140147
|
Phân tích thị trường chứng khoán
|
8
|
2
|
26
|
4
|
|
|
|
60
|
1150107
|
KT&KT
|
|
99
|
1140198
|
Kỹ năng xúc tiến đầu tư
|
8
|
2
|
24
|
|
12
|
|
|
60
|
1140030
1140077
|
KT&KT
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
147
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) – Học phần điều kiện